
Ⅰ. Mục tiêu cốt lõi
Tăng cường hiệu suất phát điện, đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện, giảm chi phí vận hành toàn bộ chu kỳ sống và đạt được điều chỉnh thông minh hệ thống điện.
Ⅱ. Giải pháp tối ưu hóa hệ thống con cốt lõi
Giải pháp chuyên dụng cho biến áp
Phân tích điểm đau: Biến áp đóng vai trò là trung tâm quan trọng cho truyền tải điện, chiếm 3%~5% tổng tổn thất năng lượng của nhà máy. Thời gian ngừng hoạt động do sự cố dẫn đến mất điện hoàn toàn nhà máy.
1. Lựa chọn và đổi mới công nghệ biến áp
|
Hướng tối ưu hóa |
Chiến lược triển khai |
Lợi ích kỹ thuật |
|
Biến áp siêu hiệu quả |
Áp dụng biến áp hợp kim vô định hình lớp SCRBH15 hoặc cao hơn hoặc biến áp ngâm dầu tiết kiệm năng lượng cấp 1 |
Giảm 40%~70% tổn thất không tải, tiết kiệm 100.000 kWh/năm mỗi đơn vị |
|
Thiết kế tối ưu hóa trở kháng |
Tùy chỉnh giá trị trở kháng dựa trên dòng ngắn mạch (±2% chính xác) |
Chống lại tác động của dòng ngắn mạch, tăng cường an toàn thiết bị |
|
Hệ thống làm mát thông minh |
Tích hợp quạt VFD + bơm dầu với điều khiển phối hợp |
Giảm 50% công suất ở <60% tải, tiếng ồn ≤65dB |
2. Con đường tăng cường hiệu suất chính
graph LR
A[Tối ưu hóa điện từ] --> B[Lõi cuộn bậc thang]
A --> C[Đúc chân không bằng nhựa epoxy]
B --> D[Giảm 15% tổn thất dòng xoáy]
C --> E[Phóng điện cục bộ <5pC]
E --> F[Đời thọ kéo dài đến 40 năm]
3. Hệ thống O&M số hóa
Ⅲ. Tối ưu hóa phối hợp cấp hệ thống
Tích hợp biến áp-hệ thống con
|
Mô-đun phối hợp |
Biện pháp tối ưu hóa |
Lợi ích toàn diện |
|
Máy phát điện |
Cấu hình biến áp chỉnh lưu 18 xung |
THD giảm từ 8% → 2% |
|
Thiết bị chuyển mạch |
Thời gian phối hợp bảo vệ biến áp-GIS ≤15ms |
Tốc độ loại bỏ sự cố nhanh gấp 3 lần |
|
Quản lý tải |
Điều chỉnh điện áp động ±10% (OLTC) |
Tỷ lệ tuân thủ điện áp ≥99.99% |
Ⅳ. Lợi ích thực hiện được định lượng
|
Chỉ số |
Trước tối ưu hóa |
Sau tối ưu hóa |
Cải thiện |
|
Hiệu suất toàn diện |
95.2% |
98.1% |
↑ 3.04% |
|
Sự cố ngoài kế hoạch |
2.3 lần/năm |
0.2 lần/năm |
↓ 91.3% |
|
Tiêu thụ than mỗi kWh |
285g/kWh |
263g/kWh |
↓ 7.7% |
|
Chi phí O&M |
18 USD/kVA/năm |
9.5 USD/kVA/năm |
↓ 47.2% |
Lưu ý: Than tiêu chuẩn tương đương
Ⅴ. Bảo đảm kỹ thuật chính