| Thương hiệu | Wone Store | 
| Số mô hình | Cầu chì hợp thành cho trạm biến áp 500kV | 
| điện áp định mức | 500KV | 
| tần số định mức | 50/60Hz | 
| Chuỗi | ZB | 
Các cột cách điện composite bao gồm thanh lõi, đầu nối và vỏ ô dù silicone. Chúng chủ yếu được sử dụng để cách điện và cố định cơ học cho các dây dẫn và thiết bị điện trong nhà máy điện và trạm biến áp. Các loại bao gồm cột cách điện composite cho dây dẫn, cột cách điện composite cho cuộn cảm, và cột cách điện composite cho công tắc cách ly, cùng với các thiết bị điện cao áp khác.
Kết nối giữa thanh sợi thủy tinh epoxy và đầu nối sử dụng quy trình ép, với các tham số ép được điều khiển kỹ thuật số, đảm bảo hiệu suất cơ học đồng nhất và đáng tin cậy. Ô dù và vỏ được làm từ cao su silicone, và hình dạng ô dù được thiết kế theo cấu trúc khí động học, có khả năng chống phóng điện do ô nhiễm xuất sắc. Việc niêm phong của ô dù, vỏ và đầu nối được thực hiện thông qua quá trình đúc nguyên khối cao su silicone vulcan hóa ở nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu suất giao diện và niêm phong đáng tin cậy.
Các cột cách điện composite rỗng bao gồm các flange hợp kim nhôm, ống sợi thủy tinh gia cố nhựa, và vỏ ô dù silicone. Chúng thường được sử dụng trong các thiết bị điện cao áp như công tắc kết hợp GIS, biến áp, cảm ứng, tụ điện, cầu chì, phụ kiện cáp, và bộ phận xuyên tường.
Kết nối giữa ống sợi thủy tinh gia cố nhựa và flange hợp kim nhôm sử dụng quy trình đặt vòng đệm, sau đó ép và gắn kết bằng epoxy. Các tham số được điều khiển kỹ thuật số, đảm bảo hiệu suất cơ học đồng nhất và đáng tin cậy. Ô dù và vỏ được làm từ cao su silicone, với thiết kế hình ô dù khí động học cung cấp khả năng chống phóng điện do ô nhiễm xuất sắc. Ô dù, vỏ và đầu nối được niêm phong bằng sự kết hợp của quy trình đúc cao su silicone vulcan hóa ở nhiệt độ cao và nhiệt độ phòng, đảm bảo hiệu suất giao diện và niêm phong đáng tin cậy.
Các thông số chính
Điện áp định mức: 500KV
Tải cơ học uốn định mức: 4 - 12,5KN
Tải cơ học kéo định mức: 100 - 120KN
Tải cơ học xoắn định mức: 3 - 6kN·m
Tải cơ học nén định mức: /KN
Độ cong dưới tải 2kN: 15 - 100mm
Điện áp chịu xung sét (giá trị đỉnh): ≥2250 - 2550kV
Điện áp chịu xung ẩm (giá trị đỉnh): ≥1425 - 1550kV
Điện áp chịu một phút ẩm (giá trị hiệu dụng): ≥750kV