
1. Giới thiệu
ROCKWILL Electric giới thiệu giải pháp Trạm biến áp lắp ghép (Compact) YB Series tiên tiến, được thiết kế để cung cấp phân phối điện an toàn, đáng tin cậy và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Được thiết kế với tính mô-đun, lắp ráp sẵn tại nhà máy và tích hợp thông minh, giải pháp này tối ưu hóa không gian, giảm thời gian triển khai và đảm bảo sự ổn định hoạt động lâu dài. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế (IEC, CEI, GB, JB, DL) và cung cấp tùy chỉnh, ROCKWILL cung cấp dịch vụ thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và hỗ trợ hoàn chỉnh.
2. Tổng quan về Giải pháp
Trạm biến áp Compact YB Series tích hợp thiết bị đóng cắt điện áp trung bình (MV), biến áp và thiết bị phân phối điện áp thấp (LV) vào một vỏ bọc lắp ráp sẵn tại nhà máy. Có sẵn trong các cấu hình kiểu Mỹ và kiểu EU, nó đáp ứng một loạt các mức điện áp (12kV, 24kV, 36kV, 40.5kV) và công suất biến áp (lên đến 2500kVA tiêu chuẩn, lên đến 20.000kVA cho 40.5kV).
- Lợi ích chính:
- Triển khai nhanh chóng: Lắp ráp và kiểm tra trước tại nhà máy giảm đáng kể thời gian xây dựng và vận hành tại hiện trường so với trạm biến áp truyền thống.
- Tối ưu hóa không gian: Thiết kế nhỏ gọn lý tưởng cho các vị trí hạn chế về không gian.
- Độ tin cậy vận hành: Sản xuất được kiểm soát tại nhà máy đảm bảo chất lượng, độ ổn định và hiệu suất lâu dài nhất quán.
- Linh hoạt & Tùy chỉnh: Nhiều cấu hình, mức điện áp và lựa chọn vỏ bọc để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án.
- Giảm thiểu bảo trì: Thiết kế mô-đun cho phép thay thế dễ dàng các đơn vị chức năng.
- Kinh tế: Chi phí tổng thể của dự án trong suốt vòng đời thấp hơn do lắp đặt nhanh hơn và diện tích chiếm dụng ít hơn.
- Tuân thủ & An toàn: Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất quốc tế nghiêm ngặt.
3. Đặc điểm kỹ thuật cốt lõi
- Thiết kế mô-đun: Trạm biến áp được chia thành các module chức năng độc lập, đã được kiểm tra trước:
- Phòng thiết bị đóng cắt điện áp cao (HV)
- Phòng biến áp (Dầu kín hoặc khô)
- Phòng thiết bị phân phối điện áp thấp (LV)
- Phòng hệ thống thứ cấp & Điều khiển
- Mô-đun cấu trúc tòa nhà
- Lợi ích: Giúp vận chuyển, lắp ráp nhanh chóng tại hiện trường và thay thế module dễ dàng trong quá trình bảo trì.
- Lắp ráp sẵn tại nhà máy & Tích hợp:
- Thiết bị điện chính được lắp ráp, đấu dây và kiểm tra trước trong điều kiện nhà máy được kiểm soát.
- Hệ thống thứ cấp được tích hợp và đấu dây sẵn.
- Cấu trúc tòa nhà được sản xuất chính xác để đảm bảo độ bền và bảo vệ môi trường.
- Lợi ích: Đảm bảo tính nhất quán về chất lượng, độ tin cậy và sẵn sàng cho việc kích hoạt nhanh tại hiện trường.
- Tích hợp thông minh:
- Theo dõi thời gian thực các tham số điện (dòng điện, điện áp, nhiệt độ, v.v.) qua các cảm biến tích hợp.
- Năng lực giao tiếp cho theo dõi từ xa, điều khiển và phân tích dữ liệu.
- Tiềm năng bảo trì dự đoán thông qua phân tích dữ liệu vận hành.
- Lợi ích: Nâng cao khả năng nhìn thấy vận hành, cho phép quản lý từ xa và cải thiện độ tin cậy.
- Giao diện tiêu chuẩn:
- Giao diện điện và cơ khí thống nhất giữa các module.
- Lợi ích: Đảm bảo tương thích, đơn giản hóa lắp ráp, cải thiện độ ổn định của hệ thống và cho phép tích hợp các module từ các nhà sản xuất tuân thủ khác.
- Thiết kế vỏ bọc chắc chắn:
- Cấu trúc hai lớp với cách nhiệt foam để bảo vệ nhiệt và âm thanh.
- Nhiều lựa chọn vật liệu cho khách hàng:
- Hợp kim nhôm
- Tấm composite
- Thép không gỉ
- Thép mạ kẽm
- Phi kim (Gỗ sợi thủy tinh gia cường)
- Độ bảo vệ tiêu chuẩn: IP23 (các phòng).
- Thông gió độc lập / các phòng với điều khiển nhiệt tự động (máy sưởi / làm mát trong phòng biến áp).
4. Ứng dụng
Trạm biến áp Compact YB Series phù hợp lý tưởng cho:
- Nâng cấp & Mở rộng lưới điện đô thị
- Các khu phức hợp dân cư, khách sạn, tòa nhà cao tầng
- Các nhà máy công nghiệp & Công trường xây dựng lớn
- Các trung tâm thương mại
- Cung cấp điện cho vùng xa xôi
- Nhu cầu điện tạm thời
- Các dự án cơ sở hạ tầng yêu cầu triển khai nhanh chóng.
5. Đặc điểm môi trường
- Nhiệt độ môi trường: -25°C đến +40°C
- Độ ẩm tương đối: Trung bình hàng tháng ≤ 95%; Trung bình hàng ngày ≤ 90%
- Độ cao tối đa: 2500m so với mực nước biển
- Môi trường: Không ăn mòn, không cháy; rung động nghiêm trọng tối thiểu.
6. Các thông số kỹ thuật chính
|
Tham số
|
Đơn vị
|
Thiết bị đóng cắt HV
|
Biến áp
|
Thiết bị LV
|
Ghi chú
|
|
Điện áp định mức
|
kV
|
12 / 24 / 36 / 40.5
|
(12/24/36/40.5)/0.4
|
0.4
|
|
|
Dòng điện định mức
|
A
|
≤ 1250 (40.5kV)
|
-
|
≤ 4000
|
HV: 630A (12/24/36kV)
|
|
Tần số
|
Hz
|
50 / 60
|
50 / 60
|
50 / 60
|
|
|
Công suất định mức
|
kVA
|
-
|
50 - 2500
|
-
|
1250 - 20.000 (40.5kV Tx)
|
| |
|
|
(Lên đến 20.000 40.5kV)
|
|
|
|
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
|
kV
|
42/50/70/95 (HV)
|
42/50/70/95 (HV)
|
2.5 (LV)
|
Tùy thuộc vào mức điện áp
|
|
BIL
|
kV
|
75/125/170/185
|
75/125/170/185
|
-
|
Cấp xung cơ bản
|
|
Độ bảo vệ
|
|
IP23
|
IP55 (Dầu) / IP65 (Khô)
|
IP23
|
|
|
Kích thước
|
mm
|
Tùy chỉnh
|
Tùy chỉnh
|
Tùy chỉnh
|
Dựa trên sơ đồ đấu nối sơ cấp
|
7. Nguyên lý hoạt động
- Chuyển đổi điện năng: Sử dụng biến áp để hạ điện áp đầu vào HV (ví dụ: 12-40.5kV) xuống điện áp LV có thể sử dụng (ví dụ: 400V). Biến dòng (CTs) tỷ lệ dòng điện để đo lường/bảo vệ.
- Phân phối điện năng: Sử dụng hệ thống busbar trong phòng LV để thu thập và phân phối điện năng đến các mạch ra, được kiểm soát bởi thiết bị đóng cắt (át tô mát, dao cách ly).
- Bảo vệ & Điều khiển: Trang bị các thiết bị bảo vệ rơle để phát hiện lỗi (chập mạch, quá tải) và cắt át tô mát. Hệ thống điều khiển tự động cho phép theo dõi và điều chỉnh thời gian thực.
- Giao tiếp: Hệ thống thứ cấp truyền tín hiệu đo lường, bảo vệ và điều khiển nội bộ. Kết nối mạng cho phép truyền dữ liệu từ xa đến trung tâm điều khiển cho tích hợp SCADA.
8. Tùy chỉnh & Dịch vụ
- Giải pháp tùy chỉnh: ROCKWILL chuyên cung cấp các thiết kế tùy chỉnh dựa trên yêu cầu cụ thể của khách hàng, bao gồm sơ đồ đấu nối sơ cấp (ví dụ: Loại B, Loại D cho 40.5kV).
- Hỗ trợ toàn diện: Cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh bao gồm thiết kế, sản xuất, lắp ráp, kiểm tra và đưa vào vận hành.
- Dịch vụ sau bán hàng: Cung cấp các đại diện dịch vụ hiện trường có trình độ và được đào tạo để hướng dẫn lắp đặt, bảo trì, sửa chữa và hỗ trợ bảo hành.