Để tính chính xác sự sụt áp cho kích thước, chiều dài và dòng điện của dây dẫn cụ thể, bạn cần biết chính xác độ kháng của loại dây mà bạn đang sử dụng. Các công thức sụt áp có thể giúp bạn tính toán thủ công sụt áp trong các dây dẫn đang ở tải đầy trong các mạch nhánh. Không quan trọng liệu bạn đang làm việc với dây dẫn đồng hay nhôm.
Tính toán DC / một pha
Sự sụt áp V (V) bằng dòng điện I (A) nhân 2 lần chiều dài L (ft) của dây dẫn một chiều nhân độ kháng R (Ω/kft) của dây dẫn chia cho 1000:
Vdrop (V) = Iwire (A) × Rwire(Ω)
= Iwire (A) × (2 × L(ft) × Rwire(Ω/kft) / 1000(ft/kft))
Sự sụt áp V (V) bằng dòng điện I (A) nhân 2 lần chiều dài L (m) của dây dẫn một chiều nhân độ kháng R (Ω/km) của dây dẫn chia cho 1000:
Vdrop (V) = Iwire (A) × Rwire(Ω)
= Iwire (A) × (2 × L(m) × Rwire (Ω/km) / 1000(m/km))
Tính toán ba pha
Sự sụt áp giữa hai đường dây V (V) bằng căn bậc hai của 3 lần dòng điện I (A) nhân chiều dài L (ft) của dây dẫn một chiều nhân độ kháng R (Ω/kft) của dây dẫn chia cho 1000:
Vdrop (V) = √3 × Iwire (A) × Rwire (Ω)
= 1.732 × Iwire (A) × (L(ft) × Rwire (Ω/kft) / 1000(ft/kft))
Sự sụt áp giữa hai đường dây V (V) bằng căn bậc hai của 3 lần dòng điện I (A) nhân chiều dài L (m) của dây dẫn một chiều nhân độ kháng R (Ω/km) của dây dẫn chia cho 1000:
Vdrop (V) = √3 × Iwire (A) × Rwire (Ω)
= 1.732 × Iwire (A) × (L(m) × Rwire (Ω/km) / 1000(m/km))
Tính toán đường kính dây dẫn
Đường kính dây dẫn n gauge dn (in) bằng 0.005 in nhân 92 mũ (36 trừ số gauge n) chia cho 39:
dn (in) = 0.005 in × 92(36-n)/39
Đường kính dây dẫn n gauge dn (mm) bằng 0.127 mm nhân 92 mũ (36 trừ số gauge n) chia cho 39:
dn (mm) = 0.127 mm × 92(36-n)/39
Tính toán diện tích mặt cắt ngang dây dẫn
Diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn n gauge An (kcmil) bằng 1000 lần bình phương đường kính dây d (in):
An (kcmil) = 1000×dn2 = 0.025 in2 × 92(36-n)/19.5
Diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn n gauge An (in2) bằng pi chia 4 lần bình phương đường kính dây d (in):
An (in2) = (π/4)×dn2 = 0.000019635 in2 × 92(36-n)/19.5
Diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn n gauge An (mm2) bằng pi chia 4 lần bình phương đường kính dây d (mm):
An (mm2) = (π/4)×dn2 = 0.012668 mm2 × 92(36-n)/19.5
Tính toán độ kháng dây dẫn