| Thương hiệu | Wone Store |
| Số mô hình | Điều khiển Hybrid Gió & PV 5KW |
| Điện áp đầu vào | DC48V |
| Công suất | 5KW |
| Chuỗi | WWS-50 |
Điều khiển lai gió/mặt trời là thiết bị điều khiển có thể kiểm soát cả tua-bin gió và tấm pin mặt trời cùng một lúc, biến đổi năng lượng gió và mặt trời thành điện và lưu trữ vào ngân hàng ắc quy. Điều khiển lai gió/mặt trời là phần quan trọng nhất trong hệ thống không nối lưới, hiệu suất của nó ảnh hưởng rất nhiều đến tuổi thọ và hoạt động của toàn bộ hệ thống, đặc biệt là tuổi thọ của ắc quy. Tuổi thọ của ắc quy sẽ bị rút ngắn do sạc quá mức hoặc xả quá mức trong mọi trường hợp.
Tính năng
Có thể được áp dụng cho hệ thống lai gió/mặt trời không nối lưới
Nhiều chức năng tùy chọn, chẳng hạn như chức năng đo tốc độ gió, chức năng điều khiển tốc độ quay và chức năng bù nhiệt độ.
RS232/RS485/RJ45/GPRS/Bluetooth/Zigbee tùy chọn. (Có thể được giám sát bằng ứng dụng đối với những kết nối GPRS/WIFI/Bluetooth)
Ứng dụng
Nhà máy điện gió độc lập
Hệ thống phát điện gió hộ gia đình độc lập
Cung cấp điện cho những khu vực không người trông coi như trạm thông tin di động, đường cao tốc, các đảo ven biển, vùng núi xa xôi và đồn biên phòng.
Các dự án nghiên cứu khu vực, dự án mô hình chính phủ, dự án chiếu sáng cảnh quan cho những nơi thiếu điện hoặc thiếu hụt điện.
Tham số kỹ thuật
Mô hình |
WWS50-48 |
WWS50-120 |
WWS50-240 |
| Nhập từ Tua-bin Gió | |||
Công suất đầu vào định mức |
5kW |
||
Điện áp đầu vào định mức |
48VDC |
120VDC |
240VDC |
Phạm vi điện áp đầu vào |
0~64VDC |
0~160VDC |
0~320VDC |
Dòng điện đầu vào định mức |
105A |
42A |
21A |
Phanh bằng tay |
Nhấn nút "Enter" "Esc" cùng một lúc để xả hoàn toàn. Sau đó phục hồi bằng tay. |
||
Phanh do dòng điện quá mức |
105A (mặc định nhà máy, 0~105A có thể đặt) xả hoàn toàn khi đạt đến dòng điện đã đặt, và phục hồi tự động sau 10 phút làm việc. |
42A (mặc định nhà máy, 0~42A có thể đặt) xả hoàn toàn khi đạt đến dòng điện đã đặt, và phục hồi tự động sau 10 phút làm việc. |
21A (mặc định nhà máy, 0~21A có thể đặt) xả hoàn toàn khi đạt đến dòng điện đã đặt, và phục hồi tự động sau 10 phút làm việc. |
Phanh do điện áp quá mức |
Tham khảo "điểm điện áp quá mức" điều khiển |
||
Phanh do tốc độ gió quá mức (tùy chọn) |
14m/s (0-30m/s có thể đặt), xả hoàn toàn khi đạt đến tốc độ gió đã đặt, và phục hồi tự động sau 10 phút làm việc. |
||
Phanh do tốc độ quay quá mức (tùy chọn) |
500 vòng/phút (mặc định nhà máy, 0~1000 vòng/phút có thể đặt) Xả hoàn toàn khi đạt đến tốc độ quay đã đặt, và phục hồi tự động sau 10 phút làm việc. |
||
Nhập từ PV (tùy chọn) |
|||
Công suất đầu vào định mức |
1500W |
||
Điện áp mở mạch tối đa |
96VDC |
240VDC |
480VDC |
Dòng điện đầu vào định mức |
32A |
13A |
7A |
Bảo vệ ngược cực |
CÓ |
||
Tham số Sạc (tùy chọn) |
|||
Điện áp ắc quy định mức |
48VDC |
120VDC |
240VDC |
Chức năng bù nhiệt độ (tùy chọn) |
-3mV/℃/2V |
||
Tham số Đầu ra |
|||
Điện áp đầu ra định mức |
48Vdc |
120VDC |
240VDC |
Điểm điện áp quá mức đầu ra |
58VDC |
145Vdc |
290VDC |
Điểm phục hồi điện áp quá mức đầu ra |
Nhỏ hơn điểm điện áp quá mức |
||
Tham số chung |
|||
Chế độ chỉnh lưu |
Chỉnh lưu không kiểm soát |
||
Chế độ hiển thị |
LCD |
||
Thông tin hiển thị |
Điện áp đầu ra DC, điện áp/dòng điện/công suất tua-bin gió và công suất/điện áp/dòng điện PV |
||
Chế độ giám sát (tùy chọn) |
RS232/RS485/RJ45/GPRS/Bluetooth/Zigbee |
||
Nội dung giám sát |
Hiển thị thời gian thực: Điện áp đầu ra DC, điện áp/dòng điện/công suất tua-bin gió và công suất/điện áp/dòng điện PV |
||
Bảo vệ sét |
CÓ |
||
Hiệu suất chuyển đổi |
<95% |
||
Mất mát tĩnh |
<5W |
<5W |
<5W |
Nhiệt độ môi trường |
-20℃~+40℃ |
||
Độ ẩm |
5%~95%, Không ngưng tụ |
||
Âm thanh |
≤65dB |
||
Chế độ làm mát |
Làm mát tự nhiên |
||
Chế độ lắp đặt |
Đóng tường |
||
Lớp bảo vệ vỏ |
IP42 |
||
Kích thước sản phẩm (R*C*D) |
440x425x170 mm |
440x305x170 mm |
|
Trọng lượng sản phẩm tịnh |
12kg |
7.5kg |
|
Kích thước tải đổ (R*C*D) |
730x390x190mm |
||
Trọng lượng tải đổ |
19kg |
||
Lưu ý: các thông số được liệt kê chỉ mang tính chất tham khảo |
|||