| Thương hiệu | ROCKWILL |
| Số mô hình | ±500~±1100kV DC Kim loại Oxit Chống Sét |
| điện áp định mức | 364kV |
| tần số định mức | 50/60Hz |
| Chuỗi | Y10WDB |
Bộ bảo vệ sét metal oxide ±500~±1100kV DC là thiết bị bảo vệ quan trọng được thiết kế cho hệ thống truyền tải điện áp cao dòng điện một chiều (HVDC) hoạt động trong khoảng ±500kV đến ±1100kV. Các bộ bảo vệ này tích hợp các biến trở metal oxide tiên tiến (MOVs) vào vỏ bọc chắc chắn (thường là composite hoặc sứ) để kìm hãm điện áp quá mức tạm thời trong lưới điện DC—như do sét đánh, thao tác chuyển đổi trạm chuyển đổi, hoặc sự cố hệ thống. Được lắp đặt trong các trạm chuyển đổi HVDC, đường dây truyền tải, và gần các thiết bị chính như van và máy biến áp, chúng phân tán dòng điện xung vượt mức xuống đất trong khi giữ điện áp ở ngưỡng an toàn. Bằng cách giảm thiểu rủi ro điện áp quá mức, chúng bảo vệ tính toàn vẹn của cơ sở hạ tầng HVDC, đảm bảo truyền tải điện ổn định giữa các lưới điện, và giảm thời gian ngừng hoạt động do hư hỏng thiết bị.
Tối ưu hóa phạm vi điện áp HVDC:Được tùy chỉnh cho hệ thống DC ±500kV đến ±1100kV, với các thông số định mức được điều chỉnh chính xác phù hợp với yêu cầu đặc biệt của lưới điện áp cao dòng điện một chiều. Thiết kế để xử lý đặc điểm dòng điện một chiều và chịu đựng áp lực DC kéo dài, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong mạng lưới truyền tải HVDC xa.
Vỏ bọc chắc chắn & Kháng môi trường
Vỏ bọc (cao su silicone tổng hợp hoặc sứ cường độ cao) cung cấp độ bền vượt trội: khả năng chống lại bức xạ UV, nhiệt độ cực đoan, và ô nhiễm đảm bảo tính phù hợp cho môi trường ngoài trời khắc nghiệt (ví dụ: sa mạc, vùng núi cao). Các lựa chọn tổng hợp thêm vào thiết kế nhẹ và tính chất chống nước để giảm rủi ro phóng điện.
Xử lý cực tính & Áp lực tạm thời:Được thiết kế để chịu đựng việc đảo ngược cực tính và áp lực tạm thời đặc trưng cho DC (ví dụ: điện áp quá mức do converter tạo ra). Không giống như bộ bảo vệ AC, chúng duy trì ổn định dưới áp lực điện áp một chiều kéo dài, quan trọng để bảo vệ van HVDC và máy biến áp converter khỏi sự phơi nhiễm điện áp quá mức kéo dài.
Khung năng lượng hấp thụ cao:Có khả năng hấp thụ lượng lớn năng lượng xung từ các sự kiện nghiêm trọng (ví dụ: sét đánh trực tiếp trên đường dây DC hoặc sự cố converter). Khả năng xử lý năng lượng cao này đảm bảo chúng có thể giảm thiểu cả những điện áp quá mức cực đoan mà không bị suy giảm, tăng cường khả năng phục hồi của hệ thống HVDC.
Thấp bảo dưỡng & Tuổi thọ dài:Hiệu suất MOV ổn định dưới áp lực DC giảm thiểu sự trôi dạt của dòng rò, giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng. Vỏ bọc chống lão hóa và ăn mòn, trong khi các thành phần nội bộ chắc chắn kéo dài tuổi thọ lên 20+ năm, phù hợp với chu kỳ hoạt động dài của các dự án HVDC.
Tuân thủ Tiêu chuẩn Toàn cầu:Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cho bộ bảo vệ HVDC (ví dụ: IEC 60099-8, IEEE C62.34), đảm bảo tương thích với các hệ thống HVDC toàn cầu. Được kiểm tra kỹ lưỡng về độ bền điện áp DC, khả năng chịu đựng dòng xung, và độ ổn định nhiệt để đảm bảo vận hành an toàn trong cơ sở hạ tầng quan trọng.
Tích hợp với Hệ thống Điều khiển HVDC:Nhiều mẫu hỗ trợ tích hợp với hệ thống giám sát HVDC, có các cảm biến để theo dõi dòng rò và nhiệt độ. Điều này cho phép theo dõi hiệu suất theo thời gian thực, hỗ trợ bảo dưỡng dự đoán và phát hiện sớm sự cố trong lưới điện DC quy mô lớn.
Model |
Arrester |
System |
Arrester Continuous Operation |
DC 1mA |
Switching Impulse |
Nominal Impulse |
Steep - Front Impulse |
2ms Square Wave |
Nominal |
Rated Voltage |
Nominal Voltage |
Operating Voltage |
Reference Voltage |
Voltage Residual (Switching Impulse) |
Voltage Residual (Nominal Impulse) |
Current Residual Voltage |
Current - Withstand Capacity |
Creepage Distance |
|
kV |
kV |
kV |
kV |
kV |
kV |
kV |
A |
mm |
|
(RMS Value) |
(RMS Value) |
(RMS Value) |
Not Less Than |
Not Greater Than |
Not Greater Than |
Not Greater Than |
20 Times |
||
(Peak Value |
(Peak Value |
(Peak Value |
(Peak Value |
||||||
Y10WDB1-631/1068W |
631dc |
515dc |
631/4 |
936 |
1068 |
4000 |
32000 |
||
Y20WDB1-132/289W |
132r.m.s |
50 r.m.s |
188/4 |
278 |
289 |
8000 |
4100 |
||
Y5WE1-145/358W |
145r.m.s |
107 r.m.s |
210/4 |
358 |
8000 |
5100 |
|||
YH20WDB1-1010/1625 |
1010 |
±800 |
824dc |
1010/4 |
1391 |
1625 |
8000 |
45320 |
|
YH2WCBH1-1083/1450 |
1083 |
±800 |
889dc |
1083/4 |
1402 |
1450 |
8000 |
13286 |
|
YH2WCBL1-566/770 |
566 |
±800 |
454dc |
566/4 |
734 |
770 |
8000 |
7112 |
|
YH20WEM-278/431 |
278 |
±800 |
666dc |
813/4 |
1036 |
1088 |
8000 |
10248 |
|
YH2WML-364/504 |
364 |
±800 |
298dc |
364/4 |
494 |
504 |
4000 |
4172 |
|
YH20WDB1-1400/2125 |
1400 |
±1100 |
1190dc |
1400/4 |
1826 |
2125 |
8000 |
56160 |